chủ trương
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chủ trương+ verb
- To lay down as a policy, to advocate, to decide
- chủ trương phát triển chăn nuôi
to lay down as a policy the development of animal husbandry
- chủ trương phát triển chăn nuôi
+ noun
- Guideline, policy
- một chủ trương sáng suốt kịp thời
an enlightened and timely policy
- một chủ trương sáng suốt kịp thời
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chủ trương"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chủ trương":
chiết trung chịu trống chủ trương chú trọng
Lượt xem: 621